Máy lạnh điều hòa âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1 13000BTU 1 Chiều
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1 13,000BTU
- 1 chiều.
- Cassette âm trần đa hướng thổi.
- Điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz.
- Công suất 3.8kW ~ 13,000BTU.
- Công suất tiêu thụ điện: 1.24kW.
Dàn lạnh FCNQ13MV1
- Lưu lượng gió: 13/10m3/phút.
- Độ ồn: 31/28dBA.
- Kích thước 256x840x840mm.
- Trọng lượng 19.5kg.
- Dải hoạt động 14 đến 23oCWB.
- Ống Lỏng / Hơi / xả Ø6.4mm/Ø12.7mm/VP25(I.D.Ø25xO.D.Ø32)mm.
- Điều khiển: không dây BRC7F633F9, có dây BRC2E61
Mặt nạ BYCP125K-W18
- Màu trắng.
- Kích thước 50x950x950mm.
- Trọng lượng 5.5kg.
Dàn nóng RNQ13MV1
- Màu trắng ngà.
- Dàn tản nhiệt Micro channel.
- Máy nén Swing dạng kín.
- Lượng ga R410 đã nạp 1.2kg.
- Độ ồn làm lạnh 49dBA;
- Kích thước 550x765x285mm.
- Trọng lượng 36kg.
- Dải hoạt động 19.5 đến 46oCDB.
- Ống Lỏng / Hơi / Ống xả Ø6.4/Ø12.7mm.
- Ống xả dàn lạnh / dàn nóng: VP25(I.DØ25xO.DØ32)mm / Ø18.0(Lỗ)
- Cách nhiệt cả ống hơi và ống lỏng.
Giá trên web chưa bao gồm điều khiển.
Liên hệ có giá tốt
- Mã sản phẩm:
- FCNQ13MV1_RNQ13MV1
- Xuất xứ
- Thái Lan
- Bảo hành
- 5 năm máy nén và 1 năm thiết bị
-
+
Máy lạnh điều hòa âm trần Daikin 1 chiều FCNQ13MV1/RNQ13MV1 13000BTU R410A
Điều hòa âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1 đa hướng thổi
1. Thông số kỹ thuật máy lạnh điều hòa cassette âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1
- Dàn nóng: RNQ13MV1
- Nguồn điện: 1 pha, 220-240V, 50Hz
- Công suất làm lạnh: 3.8kW ~ 13,000BTU
- Công suất điện tiêu thụ làm lạnh: 1.24kW
- COP: 3.07W/W
- CSPF: 3.26Wh/Wh
Thông số dàn lạnh FCNQ13MV1
- Lưu lượng gió: 13/10,3/min
- Độ ồn (cao / thấp): 31/28dBA
- Kích thước dàn lạnh FCNQ13: 256x840x840mm
- Trọng lượng: 19.5kg
Mặt nạ BYCP125K-W18
- Kích thước: 50x950x950mm
- Trọng lượng: 5.5kg
- Màu trắng
Thông số dàn nóng RNQ13MV1
- Máy nén: Dạng ro-to kín
- Công suất động cơ điện máy nén: 0.9kW
- Môi chất lạnh gas R410A: 1.2kg (nạp cho 10m)
- Độ ồn: 49dBA
- Kích thước: 550x765x285mm
- Khối lượng: 36kg
- Dãy hoạt động được chứng nhận: 19.4 đến 46oCDB
- Đường ống lỏng / hơi: 6.4mm/12.7mm
- Ống xả dàn lạnh / dàn nóng: VP25 (I.DØ25xO.DØ32)mm / Ø18.0mm (Lỗ)
- Chiều dài đường ống tối đa: 30m
- Chênh lệch độ cao tối đa khi lắp đặt: 10m
- Cả ống hơi và ống lỏng
2. Đặc điểm máy lạnh điều hòa cassette âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1
a, Tránh nhiệt độ không đồng đều và gió lùa gây khó chịu.
- Cảm giác thoải mái được tăng cường nhờ luồng gió thổi tròn
Dàn lạnh FCNQ13MV1 cho cảm giác thoải mái với luồng gió thổi tròn
Dàn lạnh FCNQ13MV1 đa hướng thổi thích hợp cho mọi không gian
- Mặt nạ dàn lạnh FCNQ13 được phủ 1 lớp vật liệu không thấm bụi.
- Cánh đảo gió không nghiêng. Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiệp giúp chúng ta dễ dàng làm sạch.
- Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc nên sẽ ngăn ngừa nấm mốc và sinh vật phát triển từ bụi và hơi nước bám vào phin lọc.
c, Mặt nạ cho dàn lạnh vuông đồng nhất ở tất cả các model, đảm bảo tính thẩm mỹ đồng nhất khi nhiều thiết bị được lắp đặt.
Mặt nạ vuông đồng nhất ở tất cả các model
Quý khách lưu ý: Hướng gió được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi xuất xưởng. Vị trí có thể được thay đổi bằng điều khiển từ xa.
FCNQ13MV1/RNQ13MV1 có 2 chế độ thổi gió mang lại sảng khoái và thuận tiện tối ưu
Phù hợp với trần nhà cao
- Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió (chiều cao trần là giá trị tham khảo)
Tiêu chuẩn cho độ cao trần và số miệng gió cho dàn lạnh FCNQ13MV1
- Tốc độ quạt của dàn lạnh có thể thay đổi: Cao/thấp
- Hẹn giờ Tắt / Mở: Máy bắt đầu hoạt động khi thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ Mở trôi qua và dừng hoạt động khi đến thời gian cài đặt sàn của hẹn giờ Tắt.
- Dàn lạnh FCNQ13MV1 nhỏ gọn và hoạt động êm, đồ ồn cao nhất 31dBA và thấp nhất 28dBA.
đ, Lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng
- Với độ dày chỉ 256mm, máy có thể được lắp đặt bên dưới các trần nhà hẹp.
FCNQ13 có thể lắp đặt được dưới trần nhà hẹp
- Nhờ trọng lượng nhẹ, không cần sử dụng thiết bị nâng khi lắp đặt đối với tất cả các model.
- Có thể lắp dàn lạnh FCNQ13MV1 theo bất cứ hướng nào. Hướng của lưới hút gió có thể được điều chỉnh sau khi lắp đặt, tạo sự đồng nhất cho toàn không gian có nhiều máy được lắp đặt.
- Bơm nước xả được trang bị như phụ kiện tiêu chuẩn với mức nâng 850mm.
- Đầu nối ống nước xả trong suốt, sau khi lắp ống nước xả có thể dễ dàng kiểm tra nước xả đi Cài đặt ở mức cao cho phép gió thổi xa nhất, cài đặt ra qua đầu nối.
- Kết nối tiêu chuẩn DIII-NET: Có thể kết nối với hệ điều khiển trung tâm không cần phụ kiện.
e, Dễ dàng bảo dưỡng
- Có thể kiểm tra tình trạng của máng nước xả và nước xả bằng cách mở nút nước xả và lưới hút gió.
- Với phin lọc siêu bền (phụ kiện tùy chọn), không cần thực hiện bảo dưỡng trong vòng 4 năm đối với các cửa hàng và văn phòng thông thường.
Nếu Quý khách lắp máy trong môi trường đặc biệt, thì sau đây là danh sách các phụ kiện cần thay thế:
- Phin lọc siêu bền: Ngay cả trong môi trường nhiều khói, máy điều hòa phải hoạt động liên tục, phin lọc siêu bền chỉ cần được thay mỗi năm 1 lần.
Phin lọc siêu bền
- Phin lọc hiệu suất cao. Có 2 loại: độ màu 65% và 90%
Phin lọc hiệu suất cao
- Tấm chắn miệng thổi: Các chi tiết bịt kín sẽ khóa các khe hở thoát khí không sử dụng đến trong chế độ thổi 2 luồng và 3 luồng.
- Ống nhánh (loại ống tròn nối trực tiếp): Ống tròn có thể được lắp vào máy không cần khoang. Một cổng mặt bít để kết nối trực tiếp với ống gió tròn được cung cấp. Cũng có thể trang bị đặt buồng ống nhánh sẵn có (lỗ khe vuông).
- Bộ cấp gió tươi: Khi sử dụng bộ nạp gió tươi này, có thể lắp đặt thêm ống dẫn để tăng khả năng hút khí từ bên ngoài. Có 2 loại khoang dùng để dẫn không khí vào: không có ống nối chữ T và có ống nối chữ T.
- Các thiết bị có thể được lắp đặt theo các cách khác nhau như sau:
a) Loại khoang (không có ống nối chữ T và quạt)
Khoang KDDP55B160 không có chữ T và quạt
Khoang KDDP55B160K có ống nối chữ T và không có quạt
Khoang KDDP55X160A loại lắp trực tiếp
- Sử dụng phụ kiện tùy chọn sẽ làm gia tăng độ ồn
- Các ống nối, lưới chắn côn trùng, đệm chống cháy, phin lọc khí và các phụ kiện cần thiết khác được mua tại chỗ.
- Cần có quạt không khí bên ngoài lắp kèm thiết bị điều hòa không khí. Cần có thiết bị PCB (KRP1C63) tùy chọn để lắp khóa liên động.
- Chúng tôi khuyên rằng lưu lượng khí ngoài trời đưa vào qua bộ hút khỉ chỉ nên giới hạn ở 10% tỉ lệ luồn khí tối đa của dàn lạnh. Việc hút nhiều luồng khí hơn sẽ làm tăng độ ồn khi vận hành và cũng có thể ảnh hưởng đến nhiệt độ thoát ra.
3. Các tính năng của máy lạnh điều hòa cassette âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1
- Đảo gió tự động
- Chọn mô hình đảo gió
- Động cơ quạt DC (dàn lạnh)
- Tốc độ quạt có thể thể điều chỉnh 2 cấp
- Chức năng "làm khô"
- Áp dụng cho trần cao
- Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
b, Điều khiển từ xa
- Tự động trở về nhiệt độ cài đặt
- Cài đặt biên độ nhiệt độ
- Lập lịch hàng tuần
- Hẹn giờ tắt (đã lập trình sẵn)
- Hẹn giờ tắt / mở
c, Sạch sẽ
- Phin lọc kháng khuẩn
d, Hoạt động và bảo dưỡng
- Bộ bơm nước xả
- Môi chất lạnh được nạp trước đến 15m đường ống
- Phin lọc tuổi thọ cao
- Tín hiệu phin lọc
- Chống bám bẩn trần
đ, Các tính năng điều khiển
- Tự động khởi động lại
- Điều khiển bởi 2 điều khiển từ xa
- Điều khiển nhóm bởi 1 điều khiển từ xa
- Điều khiển bằng lệnh ngoại vi
FCNQ13MV1/RNQ13MV1 là máy lạnh âm trần loại cassette đa hướng thổi 1 chiều Non_Inverter. Đây là model công suất nhỏ nhất trong dòng máy âm trần 1 chiều, chỉ 13,000BTU. Nếu Quý khách cần 1 model công suất lớn hơn vui lòng xem tại danh mục điều hòa âm trần Daikin.
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ13MV1/RNQ13MV1 13,000BTU
- 1 chiều.
- Cassette âm trần đa hướng thổi.
- Điện nguồn 1 pha, 220V, 50Hz.
- Công suất 3.8kW ~ 13,000BTU.
- Công suất tiêu thụ điện: 1.24kW.
Dàn lạnh FCNQ13MV1
- Lưu lượng gió: 13/10m3/phút.
- Độ ồn: 31/28dBA.
- Kích thước 256x840x840mm.
- Trọng lượng 19.5kg.
- Dải hoạt động 14 đến 23oCWB.
- Ống Lỏng / Hơi / xả Ø6.4mm/Ø12.7mm/VP25(I.D.Ø25xO.D.Ø32)mm.
- Điều khiển: không dây BRC7F633F9, có dây BRC2E61
Mặt nạ BYCP125K-W18
- Màu trắng.
- Kích thước 50x950x950mm.
- Trọng lượng 5.5kg.
Dàn nóng RNQ13MV1
- Màu trắng ngà.
- Dàn tản nhiệt Micro channel.
- Máy nén Swing dạng kín.
- Lượng ga R410 đã nạp 1.2kg.
- Độ ồn làm lạnh 49dBA;
- Kích thước 550x765x285mm.
- Trọng lượng 36kg.
- Dải hoạt động 19.5 đến 46oCDB.
- Ống Lỏng / Hơi / Ống xả Ø6.4/Ø12.7mm.
- Ống xả dàn lạnh / dàn nóng: VP25(I.DØ25xO.DØ32)mm / Ø18.0(Lỗ)
- Cách nhiệt cả ống hơi và ống lỏng.
Giá trên web chưa bao gồm điều khiển.